* CÔNG DỤNG:
+ Cung cấp dưỡng chất thiết yếu cho cây sinh trưởng và phát triển hoàn hảo.
+ Cải tạo làm đất tơi xốp và giữ ẩm cho đất. Kích thích cây phát triển rễ, thân, lá.
+ Giúp cây ra nhiều hoa, chống rụng, hoa lâu tàn, màu sắc đẹp.
+ Phục hồi cây sau khi trổ hoa, cắt tỉa cành, uốn sửa tán, thay đất.
+ Phòng ngừa bệnh vàng lá, thối rễ, thối cành, tăng sức đề kháng sâu bệnh và khả năng chống chịu thời tiết bất lợi.
* HƯỚNG DẪN SỦ DỤNG:
+ Cây thân gỗ, cau dừa, mai, nguyệt quế, sứ, tùng, bông giấy… Giai đoạn: bổ sung dinh dưỡng phục hồi cây sau khi cây ra hoa và cắt tỉa cành. Liều dùng 50-100 g/chậu, bón vùi vào đất, tưới đủ nước, 1-2 tuần /lần.
+ Cây thân thảo, cúc, hồng, thủy tiên, cát tường, ly ly…Giai đoạn: dưỡng cây trước khi ra hoa, bổ sung dinh dưỡng cây sau ra hoa. Liều dùng 50-100 g/chậu, bón vùi vào đất, tưới đủ nước, 1-2 tuần /lần.
+ Cây rau màu, rau ăn quả (rau xà lách, cải ngọt, cải thìa, cà chua, cà rốt, cải trắng...): bón 700g cho 1-2 m vuông, 1-2 tuần bón 1 lần.
* THÀNH PHẦN
+ Hữu cơ: 23%
+ Axit humic: 2,5%
+ N: 3% ; P2O5: 2% ; K2O: 2%
+ CaO: 0,5% ; MgO: 0,5%
+ Độ ẩm: 25%
+ Cu: 50 ppm ; Zn: 50 ppm ; B: 150 ppm
* QUY CÁCH SẢN PHẨM: 1 GÓI/ 700g
* USES: + Provide essential nutrients for plants to grow and develop perfectly. + Improving to make soil porous and moisturizing soil. Stimulate plants to grow roots, stems and leaves. + Helping plants produce more flowers, resist falling, long-flowering flowers, beautiful colors. + Restoring plants after flowering, pruning, bending to fix and replace soil. + Preventing yellow leaf disease, root rot, branch rot, increasing pest resistance and unfavorable weather resistance. * APPLICATION GUIDELINES: + Woody plants, coconut palms, apricot, laurel, porcelain, pineapple, cotton ... Stage: replenishing nutrition after flowering and pruning trees. Dosage 50-100 g / pot, apply incubation in soil, water enough, 1-2 weeks / time. + Herbaceous plants, chrysanthemum, pink, narcissus, sand, glass ... Stage: nourish the plant before flowering, supplement the nutrition after flowering. Dosage 50-100 g / pot, apply incubation in soil, water enough, 1-2 weeks / time. + Vegetable crops, fruit and vegetables (lettuce, sweet mustard, cabbage, tomato,carrot, white mustard ...): apply 700g for 1-2 square meters, 1-2 weeks for applying 1 time. * INGREDIENT + Organic: 23% + Humic acid: 2.5% + N: 3%; P2O5: 2%; K2O: 2% + CaO: 0.5%; MgO: 0.5% + Humidity: 25% + Cu: 50 ppm; Zn: 50 ppm; B: 150 ppm * PRODUCT SPECIFICATIONS: 1 PACKAGE / 700g
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Thương hiệu | ĐT02 |
---|---|
Xuất xứ thương hiệu | Việt Nam |
Model | hữu cơ trimix n1 700g |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 25x28x5cm |
SKU | 3376359325512 |
vôi gốm sứ sân vườn đất trồng sen đá sen đá đất trồng cây viên nén xơ dừa phân bón hoa hồng phân hữu cơ phân trùn quế phân trùng quế men vi sinh xử lí rác hữu cơ tricoderma nấm đối kháng đất trồng hoa hồng kích rể phân thuốc cho hoa lan dịch chuối phân bón cây ăn trái phân bò đất phân bón lan phân bón tan chậm phân trùn quế viên nén phân gà hữu cơ nhật bản đất sạch đạm cá thuốc trừ sâu trichoderma phân bón thuốc b1 thái lan để xịt lan neem oil