Bộ Chia Mạng Gắn Rack 8 Cổng ProSAFE 100M/1G/10G Gigabit Ethernet Smart Managed Plus Switch Netgear XS708E Các thiết bị chuyển mạch được quản lý qua web 10 Gigabit này được thiết kế có chủ đích như một cách tiết kiệm chi phí hiệu quả để cung cấp kết nối 10G đến các máy chủ hỗ trợ 10G và hệ thống NAS (Bộ lưu trữ mạng), đồng thời đáp ứng các nhu cầu hiện tại và tương lai về ảo hóa, mạng hội tụ và tính di động, loại bỏ các nút tắt nghẽn mạng do sự gia tăng của các máy tính người dùng kết nối Gigabit và sự bùng nổ của các thiết bị không dây trên mạng.
Là một phần của dòng sản phẩm chuyển mạch ProSAFE Web Managed (Plus), thiết bị chuyển mạch 10-Gigabit Ethernet XS708Ev2 và XS716E đi kèm với các tính năng mạng có thể cấu hình Lớp 2 như VLAN, QoS, IGMP snooping, port trunking/liên kết port và giới hạn tốc độ. Các tính năng này giúp tối ưu hóa hơn nữa hiệu suất mạng doanh nghiệp, mang lại giá trị lớn và nâng cao khả năng của hệ thống mạng SMB. Cả 2 model thiết bị chuyển mạch này đều có giao diện GUI quản trị qua trình duyệt mạng dễ dàng sử dụng ngoài khả năng kết nối plug-and-play
Tại sao nên dùng thiết bị chuyển mạch 10 Gigabit từ NETGEAR?
NETGEAR là hãng đầu tiên trong ngành giới thiệu Thiết bị chuyển mạch 10 Gigabit tiết kiệm về chi phí cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ vào năm 2013 và là một trong những nhà cung cấp hàng đầu cho các giải pháp 10G với mức giá hợp lý, phải chăng:
• Lý tưởng cho các doanh nghiệp SMB sử dụng làm bộ chuyển mạch lõi, kết nối với các Máy chủ có cổng 10G và thiết bị lưu trữ qua mạng.
• Mở rộng hiệu suất băng thông, loại bỏ tắc nghẽn trong hệ thống mạng và hỗ trợ nhu cầu mở rộng trong tương lai.
• Tiết kiệm chi phí mở rộng băng thông 10G từ bộ chuyển mạch lõi trong các hệ thống mạng cỡ trung đến các bộ chuyển mạch truy cập biên được trang bị các cổng uplink 10G.
• Cải thiện khả năng sử dụng để triển khai thoại, video và WLAN dễ dàng hơn trên cùng một nền tảng hội tụ.
Thông số kỹ thuật Cổng giao tiếp 8 x cổng RJ45 100M/1G/10G Gigabit
1 x cổng fiber 1G/10G SFP+ shared(combo) Chuẩn và Giao thức IEEE 802.3 Ethernet
IEEE 802.3u 100BASE-TX
IEEE 802.3ab 1000BASE-T
IEEE 802.3an 10GBASE-T 10Gbps Ethernet Over Copper Twisted Pair Cable
IEEE 802.3ae 10-Gigabit Ethernet Over Fiber (10GBASE-SR, 10GBASE-LR, 10GBASE-LRM, 10GBASE-ER, 10GBASE- LX4)
IEEE 802.3aq 10-Gigabit over Fiber (10GBASE-LRM)
IEEE 802.3z Gigabit Ethernet 1000BASE-SX/LX
IEEE 802.1Q VLAN Tagging
IEEE 802.3x Full-Duplex Flow Control
IEEE 802.1p Class of Service
IEEE 802.3az Energy Efficient Ethernet (EEE) Nguồn tiêu thụ PSU Internal 100-240VAC 50-60Hz, 2A Điện năng tiêu thụ 43.4 W tối đa
13.7 W tối thiểu Nhiệt tiêu tán 148.39 BTU/h(tối đa) / 46.85 BTU/h(tĩnh) Kích thước (D x R x C) 440 x 204 x 43 mm Trọng lượng 2.8 kg Dạng thức Rack Mount / Desktop Nhiệt độ hoạt động 0˚C đến 50°C Nhiệt độ bảo quản -20° đến 70°C Độ ẩm hoạt động 90% độ ẩm môi trường, không ngưng tụ Độ ẩm bảo quản 95% độ ẩm môi trường, không ngưng tụ Độ cao hoạt động tối đa 3,000 m MTBF 397,731 giờ Băng thông 160 Gbps Bộ đệm 2 Mb Số địa chỉ MAC tối đa 16K Tốc độ chuyển mạch trên từng gói tin 119 Mpps Độ trễ cổng 10G RJ45: <3.70 μs
10G SFP+: <3.67 μs Khung Jumbo 9k bytes Thiết kế Vỏ ngoài kim loại, với 2 quạt bên trong Hỗ trợ tiết kiệm điện năng tối ưu Theo chuẩn IEEE 802.3az Số VLAN 128 Gộp link (LAG) Tối đa 4 LAG với 8 cổng trên mỗi LAG Hỗ trợ QoS Theo chuẩn 802.1p COS
Ưu tiên các lưu lượng mạng layer 3 (DSCP) mong muốn
Giới hạn tốc độ vào và ra theo cổng Các cơ chế phòng chống, bảo vệ IGMP snooping
Port Mirroring
Chống DoS
Chống bão broadcast
Chống loop
Quản trị Qua trình duyệt web HTTPs, ProSAFE Plus Utility (PSU) Chứng chỉ tương thích điện từ và an toàn CE mark, commercial
47 CFR FCC Part 15, SubpartB, Class A; ANSI C63.4: 2014
EN 55022:2010 + AC:2011, Class A
EN 55024:2010
AS/NZS CISPR 22:2009 + A1:2010, Class A
V-3/2015.04, Class A
V-4/2012.04
ICES-003:2012 Issue 5, Class A
Russia EAC mark
Korea KC mark
CCC (China Compulsory Certificate)
CNS 13438
CNS 13438
Class A
Chứng chỉ an toàn CB mark, commercial
UL/cUL Listed (UL 60950-1)/CAN/CSA C22.2 No. 60960-1-07
EN 60950-1: 2006 + A11:2009 + A1:2010 + A12:2011 + A2:2013
IEC 60950-1:2005 (ed.2)+A1:2009+A2:2013
AN/NZS 60950.1:2011/Amdt 1: 2012
Russia EAC mark
CCC (China Compulsory Certificate)
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Tuy nhiên tuỳ vào từng loại sản phẩm hoặc phương thức, địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, .....