Card Mạng Cisco NIM-ES2-4 - Hàng Nhập Khẩu

Nhãn hiệu: Cisco | Xem thêm các sản phẩm Card mạng của Cisco
Card Mạng Cisco NIM-ES2-4 có thể giảm tổng chi phí sở hữu (TCO) của công ty bạn bằng cách tích hợp các cổng chuyển đổi Gigabit Ethernet trong Bộ định tuyến Dịch vụ Tích hợp Cisco 4000 Series (ISR).M...
  • Giao hàng toàn quốc
  • Được kiểm tra hàng
  • Thanh toán khi nhận hàng
  • Chất lượng, Uy tín
  • 7 ngày đổi trả dễ dàng
  • Hỗ trợ xuất hóa đơn đỏ

Giới thiệu Card Mạng Cisco NIM-ES2-4 - Hàng Nhập Khẩu

  • Card Mạng Cisco NIM-ES2-4 có thể giảm tổng chi phí sở hữu (TCO) của công ty bạn bằng cách tích hợp các cổng chuyển đổi Gigabit Ethernet trong Bộ định tuyến Dịch vụ Tích hợp Cisco 4000 Series (ISR).
  • Module NIM-ES2-4 cung cấp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ hoặc các văn phòng chi nhánh doanh nghiệp có thể sử dụng song song giữa chuyển mạch và định tuyến được tích hợp vào một thiết bị duy nhất.
  • Thiết kế mang lại tính khả dụng cao, khả năng mở rộng và cho tính linh hoạt tối đa.

Các tính năng của Cisco NIM-ES2-4

Feature

LAN Switch NIM

New Feature

10/100/1000BASE-TX

IEEE 02.1Q Trunking

 

IEEE 802.1D Spanning Tree

 

Static and dynamic MAC address learning

 

IEEE 802.1X port-based and multiple supplicant

 

PoE (15.4W)

Not supported

 Not supported

PoE+ (30W)

Not supported

Not supported

IEEE 802.1u (guest VLAN)

 

IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree (MST)

 

IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP)

 

IGMP Snooping

 

Auxiliary VLANS

 

Maximum number of VLANs supported

60

Maximum number of VLAN IDs

4094

 

SDWRR and fixed scheduling

4 QoS queues per port

IEEE 802.1p for 802.1q tagged packets

 

Port-based priority for untagged packets

 

Priority override

 

Switched Port Analyzer (SPAN)

 

SPAN across multiple NIMs

Not supported

Not supported

Number of Spanning Tree Protocol instances

1 per VLAN (60 maximum)

 

Per-port storm control

Not supported

 

MAC notification

 

Dynamic secure port

Not supported

 

Secure port filtering (port security)

Not supported

 

Intrachassis cascading (no external link between NIM cards)

Private VLAN edge (protected port)

Protected port (across multiple NIMs)

Bridge protocol data unit (BPDU) guard

 

PortFast

 

Jumbo Frames

 

VTP (client, server, and transparent modes)

 

Per-VLAN Spanning Tree (PVST)

 

Per-port power monitoring and policing

Hot Standby Router Protocol (HSRP), Virtual Router Redundancy Protocol (VRRP), and Gateway Load Balancing Protocol (GLBP) on VLAN interfaces

MGF integration

 

CiscoWorks LAN Management Solution (LMS)

 

RMON support

 

Auto-MDIX

 

Cisco EtherChannel technology

Not supported

 

Thông số kỹ thuật Card Router Cisco NIM-ES2-4

Standards

IEEE protocols

●  Gigabit Ethernet: IEEE 802.3 and 10BASE-T ●  Gigabit Ethernet: IEEE 802.3u, 100BASE-TX, and 1000BASE-TX ●  IEEE 802.1d Spanning Tree Protocol ●  IEEE 802.1p CoS for Traffic Prioritization ●  IEEE 802.1q VLAN ●  IEEE 802.1X Security ●  IEEE 802.3x Full Duplex

RFC

RFC 2284, PPP Extensible Authentication Protocol (EAP)

MIBs

●  RFC 1213 ●  IF MIB ●  RFC 2037 ENTITY MIB ●  CISCO-CDP-MIB ●  CISCO-IMAGE-MIB ●  CISCO-FLASH-MIB ●  OLD-CISCO-CHASSIS-MIB ●  CISCO-VTP-MIB ●  CISCO-HSRP-MIB ●  OLD-CISCO-TS-MIB ●  CISCO-ENTITY-ASSET-MIB ●  CISCO-ENTITY-FRU-CONTROL-MIB ●  BRIDGE MIB (RFC 1493) ●  CISCO-VLAN-MEMBERSHIP-MIB ●  CISCO-VLAN-IFINDEX-RELATIONSHIP-MIB ●  RMON1-MIB ●  PIM-MIB ●  CISCO-STP-EXTENSIONS-MIB ●  OSPF MIB (RFC 1253) ●  IPMROUTE-MIB ●  CISCO-MEMORY-POOL-MIB ●  ETHER-LIKE-MIB (RFC 1643) ●  CISCO-ENTITY-FRU-CONTROL-MIB ●  CISCO-RTTMON-MIB ●  CISCO-PROCESS-MIB ●  CISCO-COPS-CLIENT-MIB

Manageability

●  SNMP and Telnet interface support delivers comprehensive in-band management, and a CLI management console provides detailed out-of-band management. ●  An embedded RMON software agent supports four RMON groups (history, statistics, alarms, and events) for enhanced traffic management, monitoring, and analysis. ●  A SPAN port can mirror traffic from one or many ports to another port for monitoring all eight RMON groups with an RMON probe or network analyzer. ●  Trivial File Transfer Protocol (TFTP) reduces the cost of administering software upgrades by downloading from a centralized location. ●  Two LEDs per port provide convenient visual indication of the port link and PoE status. ●  Crash information support enables a switch to generate a crash file for improved troubleshooting. ●  Show-interface capabilities provide information about the configuration capabilities of any interface.

Connectors and cabling

●  10BASE-T ports: RJ-45 connectors, two-pair Category 3, 4, or 5 unshielded twisted pair (UTP) cabling ●  100BASE-TX ports: RJ-45 connectors; two-pair Category 5 UTP cabling ●  1000BASE-TX ports: RJ-45 connectors; two-pair Category 5e and Category 6 UTP cabling

LED indicators

●  Link status LED: One LED per port for indicating link status ●  PoE LED: One LED per port system for PoE status indication

Power Requirements

Internal power supply

Optional PoE system power supply available for all Cisco 4000 Series routers

Internal redundant power supply

For the Cisco 4431 and 4451 routers only

DC power support

●  DC system power input available on the Cisco 4351, 4431, and 4451 routers ●  PoE option not available with DC system power input

Software support

Minimum Cisco IOS-XE Software Release 3.15 for Cisco 4000 Series routers: IP Base License of the Universal image

Environmental

Operating temperature

32° to 104°F (0° to 40°C)

Operating humidity

10 to 90 percent, noncondensing

Nonoperating temperature

-4° to 149°F (-20° to 65°C)

Operating>

15,000 ft (4,570m)

Regulatory compliance, safety, and EMC

When installed in a Cisco 4000 Series router, the Cisco Gigabit Ethernet LAN Switch NIM meets the standards (regulatory compliance, safety, and EMC) of the router itself. Refer to the data sheets for the Cisco 4000 Series routers for more details.

Card Router Cisco NIM-ES2-4 sử dụng được cho các thiết bị sau

Product Name

Product Description

ISR4451-X/K9

4451 ISR with 4 onboard GE, 3 NIM slots, 1 ISC slot, 2 SM slots, 8 GB flash memory default, 2 GB DRAM default (data plane), 4 GB DRAM default (control plane)

ISR4431/K9

4431 ISR with 4 onboard GE, 3 NIM slots, 1 ISC slot, 8 GB flash memory default, 2 GB DRAM default (data plane), 4 GB DRAM default (control plane)

ISR4351/K9

4351 ISR with 3 onboard GE, 3 NIM slots, 1 ISC slot, 2 SM slots, 4 GB flash memory default, 4 GB DRAM default

ISR4331/K9

4331 ISR with 3 onboard GE, 2 NIM slots, 1 ISC slot, 1 SM slot, 4 GB flash memory default, 4 GB DRAM default

ISR4321/K9

4321 ISR with 2 onboard GE, 2 NIM slots, 1 ISC slot, 4 GB flash memory default, 4 GB DRAM default

ISR4221/K9

4221 ISR with 2 onboard GE, 2 NIM slots, 1 ISC slot, 8 GB flash memory default, 4 GB DRAM default

Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....


Giá CKETH

Thông tin chi tiết

Thương hiệuCisco
Phụ kiện đi kèmSách hướng dẫn
SKU7231940746458
Liên kết: Bảng phấn mắt 9 màu Mono Pop Eyeshadow Palette fmgt (01 Mood Brown)